these /ðiːz/: https://dictionary.cambridge.org/vi/pronunciation/english/these their /ðeər/ #This,that,thesethose: đại từ chỉ định This (này) - gần người nói , That (đó, kia) - xa người nói: đều chỉ số ít These(những … này) - gần người nói : số nhiều Those(đó, kia): số nhiều - xa người nói
Hiện_tại_đơn: chia làm 2 loại: loại động từ thường (es/s) và đông từ tobe (am, is, are) Chủ ngữ + Đông từ (thường hoặc thêm es, s) + Tân ngữ (đối tượng mà hành động hướng đến)
Đối với động từ thường
đông từ ở ngôi số ba số ít (he, she, it) thì sự dụng động từ thêm es/s
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
Thể phủ định :
Chủ ngữ + (am not/ is not/ are not) + bổ ngữ
Chủ ngữ + (don’t/ doesn’t) + Động từ chính(dạng nguyên thể) +
Wh- question (Câu hỏi với từ để hỏi) + N(danh từ không đếm được) Do/Does + Chủ ngữ + Động từ